🔍
Search:
PHÁN QUYẾT
🌟
PHÁN QUYẾT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
옳고 그름이나 좋고 나쁨을 판단하여 결정하다.
1
PHÁN QUYẾT:
Phán đoán rồi quyết định đúng sai hay tốt xấu.
-
Động từ
-
1
평가하여 결정하다.
1
PHÁN QUYẾT:
Đánh giá rồi quyết định.
-
Danh từ
-
1
옳고 그름 또는 이기고 지는 것을 마지막으로 가려냄.
1
SỰ PHÁN QUYẾT:
Việc đưa ra cuối cùng sự đúng sai hay thắng thua.
-
Danh từ
-
1
평가하여 결정함. 또는 그런 내용.
1
SỰ PHÁN QUYẾT:
Việc đánh giá rồi quyết định. Hoặc nội dung như vậy.
-
Động từ
-
1
평가되어 결정되다.
1
ĐƯỢC PHÁN QUYẾT:
Được đánh giá rồi quyết định.
-
Danh từ
-
1
다시 판단하여 결정함.
1
SỰ TÁI PHÁN QUYẾT:
Việc phán xét và quyết định lại.
-
Động từ
-
1
옳고 그른 것을 가려 결정하다.
1
PHÁN QUYẾT, PHÂN ĐỊNH:
Phân biệt và quyết định điều đúng và điều sai.
-
2
천이나 나무 등의 재료를 일정한 모양이나 크기로 자르다.
2
CẮT:
Cắt các nguyên liệu như gỗ hay vải... ra theo kích cỡ hay hình dạng nhất định.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일에 대해 확실하다고 판단하고 결정함.
1
SỰ KẾT LUẬN, SỰ PHÁN QUYẾT:
Việc phán đoán và quyết định rõ ràng về việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 일에 대해 확실하다고 판단하고 결정하는 것.
1
SỰ KẾT LUẬN, SỰ PHÁN QUYẾT:
Việc phán đoán và quyết định rõ ràng về việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
법정에서 재판장이 판결을 알림.
1
SỰ TUYÊN ÁN, LỜI PHÁN QUYẾT:
Việc thẩm phán cho biết điều phán quyết ở tòa án.
-
☆
Danh từ
-
1
옳고 그름이나 좋고 나쁨을 구별하여 결정함.
1
SỰ PHÁN QUYẾT, SỰ QUYẾT ĐỊNH:
Việc khu biệt và quyết định sự đúng sai hay tốt xấu.
-
Động từ
-
1
옳고 그름 또는 이기고 지는 것을 마지막으로 가려내다.
1
PHÁN QUYẾT, ĐƯA RA PHÁN QUYẾT:
Đưa ra cuối cùng sự thắng thua hay đúng sai.
-
Động từ
-
1
옳고 그름이나 좋고 나쁨이 판단되어 결정되다.
1
ĐƯỢC PHÁN QUYẾT:
Đúng sai hay tốt xấu được phán đoán và quyết định.
-
2
법원에 의해 소송 사건이 판단되고 결정되다.
2
ĐƯỢC PHÁN QUYẾT:
Sự kiện tố tụng được tòa án phán đoán và quyết định.
-
Động từ
-
1
중요한 일을 판단하여 최종적으로 결정하다.
1
PHÁN QUYẾT, HOẠCH ĐỊNH, QUYẾT ĐOÁN:
Phán đoán sự việc quan trọng nào đó và đưa ra quyết định cuối cùng.
-
Danh từ
-
1
옳고 그른 것을 가려 결정함.
1
SỰ PHÁN QUYẾT, SỰ PHÂN ĐỊNH:
Sự phân biệt và quyết định điều đúng và điều sai.
-
2
천이나 나무 등의 재료를 일정한 모양이나 크기로 자르는 일.
2
VIỆC CẮT:
Việc cắt các nguyên liệu như gỗ hay vải ra theo một kích thước hay hình dạng nhất định. Việc cắt.
-
Danh từ
-
1
법원이 내린 판결의 내용과 이유 등을 적은 문서.
1
BẢN PHÁN QUYẾT, BẢN ÁN, BẢN TUYÊN ÁN:
Văn bản ghi những điều như nội dung và lý do của những phán quyết mà tòa án đưa ra.
-
Định từ
-
1
어떤 일에 대해 확실하다고 판단하고 결정하는.
1
MANG TÍNH KẾT LUẬN, MANG TÍNH PHÁN QUYẾT:
Mang tính phán đoán và quyết định rõ ràng về việc nào đó.
-
Động từ
-
1
어떤 문제나 사람에 대하여 잘잘못을 따져 결정을 내리다.
1
PHÁN XÉT:
Xem xét quyết định sự đúng sai đối với vấn đề hay người nào đó.
-
2
기독교에서, 하나님이 인간과 세상의 죄를 벌하다.
2
PHÁN XÉT, PHÁN QUYẾT:
Chúa trời phạt tội của con người và thế gian.
-
3
운동 경기에서, 규칙을 지키고 어기는 것이나 승부를 가려내다.
3
LÀM TRỌNG TÀI:
Phân định việc tuân thủ và vi phạm quy tắc hoặc thắng thua trong thi đấu thể thao.
-
Danh từ
-
1
아직 재판이 다 끝나지 않아 죄의 유무가 밝혀져 있지 않은 채로 갇혀 있는 사람.
1
NGƯỜI BỊ TẠM GIAM, NGƯỜI CHƯA ĐƯỢC PHÁN QUYẾT:
Người nào đó đang bị tạm giam trong khi toà án chưa đưa ra tuyên bố cuối cùng là có tội hay không.
-
☆
Danh từ
-
1
중요한 일을 판단하여 최종적으로 결정함.
1
SỰ PHÁN QUYẾT, SỰ HOẠCH ĐỊNH, SỰ QUYẾT ĐỊNH DỨT KHOÁT:
Việc phán đoán sự việc quan trọng và đưa ra quyết định cuối cùng.
🌟
PHÁN QUYẾT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
법원의 첫 판결을 따르지 않고 두 번째로 판결을 받은 다음, 그 역시 따를 수 없어 상급 법원에 다시 판결해 줄 것을 신청함.
1.
SỰ KHÁNG CÁO:
Việc không theo phán quyết ban đầu của tòa án mà sau khi nhận được phán quyết lần thứ hai của tòa án cũng không theo và yêu cầu tòa án cấp cao hơn đưa ra phán quyết lại.
-
Danh từ
-
1.
흥미를 일으키거나 매력을 드러내어 사람의 마음을 끎.
1.
SỰ QUYẾN RŨ, SỰ LÔI CUỐN:
Việc gây hứng thú hoặc thể hiện sức hấp dẫn nên lôi cuốn lòng người.
-
2.
운동 경기에서, 선수가 판정을 받아들이지 않고 심판에게 항의함.
2.
SỰ KIẾN NGHỊ, SỰ PHẢN ĐỐI (TRỌNG TÀI):
Việc cầu thủ không chấp nhận phán quyết và phản đối trọng tài trong thi đấu thể thao.
-
Động từ
-
1.
법정에서 재판장이 판결을 알리다.
1.
TUYÊN ÁN, KẾT ÁN:
Thẩm phán cho biết phán quyết ở tòa án.
-
Danh từ
-
1.
깨뜨리거나 찢어서 내버림.
1.
SỰ HUỶ BỎ:
Việc phá vỡ hoặc xé bỏ.
-
2.
계약, 조약, 약속 등을 깨뜨려 버림.
2.
SỰ HUỶ BỎ:
Việc phá hỏng hợp đồng, điều ước, hứa hẹn v.v...
-
3.
소송에서 원심의 판결을 취소하는 일.
3.
SỰ HUỶ BỎ, SỰ BÃI BỎ:
Việc huỷ phán quyết sơ thẩm trong tố tụng.
-
Danh từ
-
1.
옳고 그름이나 우열 등을 판단하여 가름.
1.
SỰ ĐOÁN ĐỊNH:
Việc phán đoán và phân biệt điều phải trái hay tốt xấu.
-
2.
이기고 지는 것이나 생사를 결판냄.
2.
SỰ PHÂN ĐỊNH:
Sự đưa ra phán quyết sống chết hay thắng thua.
-
Danh từ
-
1.
권투, 유도, 레슬링 등의 경기에서 심판의 판정으로 짐.
1.
SỰ THUA DO QUYẾT ĐỊNH CỦA TRỌNG TÀI:
Việc thua do phán quyết của trọng tài ở trận đấu quyền anh, Judo, vật...
-
Danh từ
-
1.
아래 법원에서 올라온 재판에 대하여 마지막으로 판결을 내리는 최고 법원의 판사.
1.
QUAN TÒA, THẨM PHÁN:
Thẩm phán (quan tòa) của tòa án tối cao ra phán quyết cuối cùng về xét xử phúc thẩm chuyển lên từ tòa cấp dưới.
-
Danh từ
-
1.
아래 법원에서 올라온 재판에 대하여 마지막으로 판결을 내리는 최고 법원.
1.
TÒA ÁN TỐI CAO:
Tòa án tối cao ra phán quyết cuối cùng về xét xử phúc thẩm chuyển lên từ tòa án cấp dưới.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
다른 사람이 주거나 보내온 것을 가지다.
1.
NHẬN:
Lấy cái mà người khác cho hoặc gửi đến.
-
2.
다른 사람이 내는 돈이나 물건을 거두다.
2.
THU, NHẬN, THU NHẬN:
Thu tiền hay đồ vật mà người khác nộp.
-
3.
다른 사람이 하는 행동, 심리적인 작용 등을 당하거나 입다.
3.
CHỊU, ĐƯỢC, BỊ:
Gặp phải hay chịu tác động mang tính tâm lý, hành động mà người khác làm...
-
4.
점수나 학위 등을 얻다.
4.
NHẬN, LÃNH:
Được nhận điểm số hay học vị.
-
5.
여러 사람에게 팔기 위해 한꺼번에 많은 양의 물건을 사다.
5.
LẤY, NHẬP (HÀNG):
Mua hàng số lượng nhiều một lần để bán cho nhiều người.
-
6.
공중에서 떨어지거나 자기 쪽으로 향해 오는 것을 손으로 잡다.
6.
ĐÓN, HỨNG, BẮT:
Bắt lấy bằng tay cái rơi từ không trung xuống hay hướng về phía mình.
-
7.
어떤 상황이 자기에게 미치다.
7.
ĐÓN NHẬN, TIẾP NHẬN:
Tình huống nào đó tác động đến bản thân.
-
8.
빛이나 열, 바람 등을 쐬거나 닿게 하다.
8.
ĐÓN:
Khiến ánh sáng, nhiệt, gió… lan tỏa hay chạm tới.
-
9.
요구나 신청, 질문, 공격, 신호 등과 같은 작용을 당하거나 그에 응하다.
9.
NHẬN, ĐƯỢC, BỊ:
Gặp phải và ứng phó với những tác động như yêu cầu, đề nghị, chất vấn, tấn công, tín hiệu...
-
10.
어떠한 결정이나 판결을 당하다.
10.
NHẬN LÃNH, TIẾP NHẬN:
Nhận quyết định hay phán quyết nào đó.
-
11.
다른 사람의 어리광이나 주정 등에 응하다.
11.
HÙA VÀO, HƯỞNG ỨNG, ĐÓN NHẬN:
Hùa theo sự õng ẹo hay say xỉn... của người khác.
-
12.
사람을 맞거나 들이다.
12.
ĐÓN, NHẬN:
Đón hay nhận người vào.
-
13.
총이나 칼 등을 맞다.
13.
BỊ TRÚNG, NHẬN, ĂN:
Trúng đạn súng hay gươm đao.
-
14.
상대의 노래나 말 등에 응하여 이어서 하다.
14.
HÙA THEO, HÒA THEO:
Hòa theo bài hát hay lời nói của đối phương và tiếp nối theo.
-
15.
산모를 도와 태어나는 아이를 거두다.
15.
ĐỠ:
Giúp sản phụ đón đứa trẻ được sinh ra.
-
16.
동식물의 씨나 알 등을 거두다.
16.
LẤY, THU:
Thu lượm hạt hay trứng... của động thực vật.
-
17.
술 등을 사다.
17.
MUA (RƯỢU ...):
Mua rượu v.v...
-
18.
흐르거나 쏟아지는 것을 그릇 등에 담기게 하다.
18.
HỨNG:
Làm cho cái đang chảy hay đổ ra được chứa vào chén bát….
-
19.
색깔이나 모양 등이 어떤 것에 잘 어울리다.
19.
ĂN KHỚP, HỢP:
Màu sắc hay hình dáng... rất hợp với cái nào đó.
-
20.
음식 등이 비위에 맞다.
20.
HỢP (KHẨU VỊ, TIÊU HÓA):
Thức ăn... hợp với bụng dạ.
-
21.
화장품 등이 잘 발리다.
21.
ĂN (PHẤN ...):
Mĩ phẩm... được thoa đều.
-
22.
사진이 실제보다 더 잘 나오다.
22.
ĂN (ẢNH):
Ảnh ra đẹp hơn thực tế.
-
☆
Danh từ
-
1.
법원이 절차에 따라 소송을 조사하고 처리하여 재판하는 곳.
1.
PHÁP ĐÌNH, TÒA ÁN:
Nơi toà án điều tra xử lý và phán quyết tố tụng theo thủ tục.
-
Danh từ
-
1.
권투, 유도, 레슬링 등의 경기에서 심판의 판정으로 이김.
1.
SỰ THẮNG DO QUYẾT ĐỊNH CỦA TRỌNG TÀI:
Việc thắng do phán quyết của trọng tài ở trận đấu quyền anh, Judo, vật...
-
Danh từ
-
1.
민사나 형사 소송에서 판결을 받아들이지 않고 다시 재판할 것을 요구함. 또는 그러한 일.
1.
SỰ KHÁNG CÁO, VIỆC KHÁNG ÁN:
Việc không chấp nhận điều phán quyết trong tố tụng dân sự hay hình sự và yêu cầu xử lại . Hoặc việc như vậy.
-
Danh từ
-
1.
다툼이 일어났을 때 법률에 따라 판결해 달라고 법원에 내는 서류.
1.
BẢN TỐ TỤNG, ĐƠN TỐ TỤNG, ĐƠN KIỆN:
Tài liệu nộp cho toà án yêu cầu phán quyết theo pháp luật khi xảy ra tranh chấp.
-
Động từ
-
1.
어떤 결정이나 사실을 선언하여 알리다.
1.
TUYÊN CÁO, TUYÊN BỐ:
Tuyên bố cho biết quyết định hay sự thật nào đó.
-
2.
법정에서 재판장이 판결을 알리다.
2.
TUYÊN ÁN:
Chủ tọa phiên tòa cho biết phán quyết ở tòa án.
-
☆
Danh từ
-
1.
범죄를 저질렀을 가능성이 있어 검사의 공소에 의해 재판을 받는 사람.
1.
BỊ CÁO, BỊ CAN:
Người nhận phán quyết bởi công tố của kiểm sát viên vì có khả năng đã gây ra tội.
-
Danh từ
-
1.
사람들 사이에 일어난 다툼을 법률에 따라 판결해 달라고 법원에 요구할 때 필요한 절차를 규정한 법.
1.
LUẬT TỐ TỤNG:
Luật quy định thủ tục cần thiết khi yêu cầu toà án phán quyết sự tranh chấp xảy ra giữa nhiều người theo pháp luật.
-
Danh từ
-
1.
운동 경기에서, 주심을 도와 부분적인 사항을 심판하는 사람.
1.
TRỢ LÝ TRỌNG TÀI, TRỌNG TÀI PHỤ:
Người giúp đỡ trọng tài chính và phán quyết một phần tình huống trong thi đấu thể thao.
-
Danh từ
-
1.
이미 알고 있는 일이 사실인지 거짓인지 확인하기 위하여 캐물음.
1.
SỰ TRA HỎI, SỰ CHẤT VẤN:
Sự xét hỏi để kiểm tra xem việc mình đã biết là sự thật hay giả dối.
-
2.
정확한 법적 판결을 위해 관계자를 상대로 사건에 대해 캐물으며 조사함.
2.
SỰ THẨM VẤN, SỰ THẨM TRA:
Sự xét hỏi và điều tra nhằm vào người có liên quan đến vụ việc để đưa ra phán quyết chính xác về mặt pháp luật.
-
Động từ
-
1.
말이나 글을 끝맺다.
1.
KẾT LUẬN:
Kết thúc bài viết hoặc lời nói.
-
2.
마지막으로 판단을 내리다.
2.
KẾT LUẬN:
Ra phán quyết cuối cùng.
-
Động từ
-
1.
권투, 유도, 레슬링 등의 경기에서 심판의 판정으로 이기다.
1.
THẮNG DO QUYẾT ĐỊNH CỦA TRỌNG TÀI, THẮNG NHỜ PHÂN XỬ:
Thắng do phán quyết của trọng tài ở trận đấu quyền anh, Judo, vật...